Công ty Cổ phần Thương mại Khải Hoàn
  • Trang chủ
  • Sản phẩm
  • Câu chuyện về Khải Hoàn
  • Góc bếp
  • Từ nhà ra cộng đồng
facebook instagram youtube
phone
Hotline
0848 995959
account
Đăng ký tài khoản hoặc Bạn quên mật khẩu
  • Xin chào,
    Khải Hoàn có thể giúp gì cho bạn?

    Danh mục

    • Đơn hàng & Thanh toán
    • Chính sách đổi trả hàng
    • Xử lý khiếu nại
    • Chăm sóc khách hàng

    Chính sách vận chuyển

    Giao hàng trên toàn quốc.       

    Tất cả giá có trên mục “Cửa Hàng” đều là giá gốc, chưa bao gồm phí vận chuyển từ Phú Quốc.

    Vì phí vận chuyển dao động từng khu vực nên bảng phí vận chuyển sẽ giúp khách dễ hiểu hơn.

    Nếu quý khách có bất kì thắc mắc hoặc có vấn đề cần giải quyết, xin quý khách liên hệ đến Khải Hoàn để được hỗ trợ và tư vấn.

    Bảng giá vận tải tiết kiệm toàn quốc Viettel Post (chưa Phụ Phí đóng gói):

    TRỌNG LƯỢNG NỘI VÙNG CẬN VÙNG LIÊN VÙNG
    THÀNH PHỐ HUYỆN XÃ THÀNH PHỐ HUYỆN XÃ THÀNH PHỐ HUYỆN XÃ
    Đến 100g 15,813 18,563 15,813 18,563 15,813 18,563
    100g – 250g 18,975 22,275 18,975 22,275 18,975 22,275
    250g – 500g 25,933 30,443 25,933 30,443 25,933 30,443
    500g – 1000g 32,890 38,610 32,890 38,610 32,890 38,610
    1000 – 1500g 49,968 58,658 49,968 58,658 49,968 58,658
    1500g – 2000g 58,823 69,053 58,823 69,053 58,823 69,053
    TỪ 2KG TRỞ LÊN PHẦN LẺ LÀM TRÒN 1KG 3 KG 64,262 75,438 66,413 77,963 68,563 80,487
    4 KG 69,702 81,824 74,003 86,873 78,304 91,922
    5 KG 75,141 88,209 81,593 95,783 88,044 103,356
    6 KG 80,581 94,595 89,183 104,693 97,785 114,791
    7 KG 86,020 100,980 96,773 113,603 107,525 126,225
    8 KG 91,460 107,366 104,363 122,513 117,266 137,660
    9 KG 96,899 113,751 111,953 131,423 127,006 149,094
    10 KG 102,339 120,137 119,543 140,333 136,747 160,529
    11 KG 102,339 126,522 127,133 149,243 146,487 171,963
    12 KG 107,778 132,908 134,723 158,153 156,228 183,398
    13 KG 113,218 139,293 142,313 167,063 165,968 194,832
    14 KG 118,657 145,679 149,903 175,973 175,709 206,267
    15 KG 124,097 152,064 157,493 184,883 185,449 217,701
    16 KG 129,536 158,450 165,083 193,792 195,190 229,136
    17 KG 134,976 164,835 172,673 202,703 204,930 240,570
    18KG 140,415 171,221 180,263 211,613 214,671 252,005
    19 KG 145,855 177,606 187,853 220,523 224,411 263,439
    20 KG 151,294 183,992 195,443 229,433 234,152 274,874
    21 KG 156,734 190,377 203,033 238,343 243,892 286,308
    22 KG 162,176 196,763 210,623 247,253 253,633 297,743
    23 KG 167,613 203,148 218,213 256,163 263,373 309,177
    24 KG 173,052 209,534 225,803 265,073 273,114 320,612
    25 KG 178,492 215,919 233,393 273,983 282,854 332,046
    26 KG 186,931 222,305 240,983 282,893 292,595 343,481
    27 KG 189,371 228,690 248,573 291,803 302,335 354,915
    28 KG 194,810 235,076 256,163 300,713 312,076 366,350
    29 KG 200,250 241,461 263,753 309,623 321,816 377,784
    30 KG 205,689 247,847 271,343 318,533 331,557 389,219
    MỖI KG TIẾP THEO Đến 100 kg 5,440 6,386 7,590 8,910 9,741 11,435
    Đến 1000 kg 2,530 2,970 3,922 4,604 6,325 7,425

    Địa danh giao nhận:

    • Nội vùng: là địa danh có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong 1 miền (miền Bắc, miền Trung, miền Nam);
    • Cận vùng: là địa danh các bưu phẩm có địa chỉ nhận thuộc miền Bắc, địa chỉ giao thuộc miền Trung và ngược lại; hoặc địa chỉ nhận lại miền Trung, địa chỉ giao tại miền Nam và ngược lại;
    • Liên vùng: là địa danh các bưu phẩm có địa chỉ nhận thuộc miền Bắc, địa chỉ giao thuộc miền Nam và ngược lại.

    Danh sách các tỉnh vùng miền chi tiết:

    Miền Bắc (28 tỉnh):

    Các Tỉnh thuộc miền Bắc

     

    Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa

    Các quận Nội Thành Hà Nội

     

    Ba Đình, Hoàng Kiếm, Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Hai Bà Trưng, Tây Hồ

    Các quận Ngoại thành Hà Nội

    Long Biện, Từ Liên, Hà Đông, Thanh Trì, Gia Lâm, Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa

    Miền Trung (11 tỉnh):

     

    Các Tỉnh thuộc miền Trung

    Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định
    Miền Nam (24 tỉnh):

     

    Các Tỉnh thuộc miền Nam

    Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng

    Các quận Nội Thành Hồ Chí Minh

    Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp

    Các quận Ngoại Thành Hồ Chí Minh

    Quận 9, Quận 12, Thủ Đức, Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi

     Ghi chú:

    • Bảng giá dịch vụ không áp dụng đối với các bưu phẩm có địa chỉ giao, nhận thuộc cùng trong 1 tỉnh. Trọng lượng cồng kềnh quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 4000 = Trọng lượng kg.
    • Đối với các tuyến huyện, xã cộng thêm 20% phụ phí kết nối tuyến huyện đối với bưu gửi dưới 300kg. Riêng đối với bưu gửi trên 300kg, phụ phí kết nối tuyến huyện được tính là 1.100 vnđ/kg.
    • Đối với hàng nguyên khối từ 200kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tùy từng thời điểm. Thời gian toàn trình 4-5 ngày không tính ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định.
    • Đối với bưu gửi có trọng lượng trên 100kg trở lên, thời gian toàn trình cộng thêm 2 ngày.
     

    1 kiện có thể áp dụng như sau:         

    12 chai nhựa 1 lít
    20 chai nhựa 500 ml
    12 chai thủy tinh 520 ml
    4 thùng thủy tinh 205 ml (6 chai 205 ml/ thùng)
    10 chai nhựa 1 lít (5 cặp)

     

    Bảng giá chi phí vận chuyển Khải Hoàn

    Vùng Miền Chi Phí Vận Chuyển
    Miền Bắc:
    Trung tâm Thành Phố: 1 kiện: 300/ kiện
    2 kiện: 550,000/ kiện
    3 kiện: 750,000/ kiện
    4 kiện trở lên: 240,000/ kiện
    Miền Trung:
    Trung tâm Thành Phố: 1 kiện: 260,000/ kiện
    2 kiện: 450,000/ kiện
    3 kiện trở lên: 220,000/ kiện
    Miền Nam:
    Trung tâm Thành Phố: 1 kiện: 200,000/ kiện
    2 kiện: 350,000/ kiện
    Các Quận/ Huyện: 1 kiện: 220,000/ kiện
    2 kiện: 400,000/ kiện
    3 kiện trở lên: 180,000/ kiện

     

    Giỏ hàng Thanh toán
    Vui lòng mua hàng và dùng thử sản phẩm rồi đánh giá
    Đăng nhập
    Cảm ơn bạn Form đã được gửi thành công! Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất
    Liên kết mạng xã hội:
    icon-social Fanpage icon-social Instagram icon-social Youtube
    CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KHẢI HOÀN

    289 Đường 30/4, Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang

    (0297)3995959 – 3993235 contact@khaihoanphuquoc.com.vn

    Hỗ trợ

    • NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
    • Hướng dẫn mua hàng
    • CHÍNH SÁCH XỬ LÝ KHIẾU NẠI
    • ĐỔI TRẢ VÀ HOÀN TIỀN

    LIÊN KẾT NHANH

    • Trang chủ
    • Sản phẩm
    • Câu chuyện thương hiệu
    • Góc bếp
    • Từ nhà ra cộng đồng
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ

    KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

    Khải Hoàn tự hào là nhà sản xuất nước mắm truyền thống dẫn đầu với các sản phẩm chất lượng đạt chứng nhận kiểm định tại Việt Nam và quốc tế.

    Copyright © 2019 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KHẢI HOÀN. Bảo lưu mọi quyền.
    Facebook Fanpage Instagram Instagram Youtube Youtube
    • Tiếng Việt
    • English